豐碩 phong thạc♦ To lớn, đầy đặn, mập mạp. ◇Minh sử
明史:
(Dương) Bác khôi ngô phong thạc, lâm sự an nhàn hữu thức lượng 博魁梧豐碩,
臨事安閒有識量 (Dương Bác truyện
楊博傳).
♦ Phong phú, sung thật. ◎Như:
giá thứ triển lãm hội đích thành quả phong thạc 這次展覽會的成果豐碩.