節節 tiết tiết
♦ Không ngừng, liên tục. ◎Như: tiết tiết tiến công .
♦ Chỗ nào cũng, xứ xứ. ◇Đái Danh Thế : Dư sở thường bị cực thiên hạ chi khổ, nhất thân chi nội tiết tiết giai bệnh, cái uyển chuyển sầu thống giả cửu hĩ , , (Dược thân thuyết ).
♦ Vẻ làm cho chỉnh tề, chính sức.
♦ (Tượng thanh từ) Tiếng kêu của chim phượng trống. ◇Tống Thư : Phụng hoàng giả, nhân điểu dã (...) kì minh, hùng viết "tiết tiết", thư viết "túc túc" , (...), , (Phù thụy chí trung ).