曖昧 ái muội♦ ★Tương phản:
minh bạch 明白,
minh lãng 明朗.
♦ Mù mờ, không rõ ràng. ◇Tấn Thư
晉書:
Thần tâm thật liễu, bất cảm dĩ ái muội chi kiến, tự thủ hậu lụy 臣心實了,
不敢以曖昧之見,
自取後累 (Đỗ Dự truyện
杜預傳).
♦ Không quang minh chính đại, có điều giấu riêng không thể nói cho người khác. ◎Như:
tha môn chi gian tự hồ hữu ái muội đích hành vi tồn tại 他們之間似乎有曖昧的行為存在. ◇Thẩm Tòng Văn
沈從文:
Giá thẩm thẩm thị niên thanh nữ nhân, đối ư giá ái muội tình hình hữu sở quẫn bách, dã cảm đáo vô thoại khả thuyết liễu 這嬸嬸是年青女人,
對於這曖昧情形有所窘迫,
也感到無話可說了 (Thân sĩ đích thái thái
紳士的太太).