指控 chỉ khống♦ Chỉ tên tố cáo, lên án. ☆Tương tự:
khống cáo 控告. ◇Tôn Trung San
孫中山:
Tại thẩm tấn bị chỉ khống vi phạm tội chi nhân thì, tha môn sử dụng tối dã man đích khốc hình khảo đả, bức thủ khẩu cung 在審訊被指控為犯罪之人時,
他們使用最野蠻的酷刑拷打,
逼取口供 (Trung Quốc vấn đề đích chân giải quyết
中國問題的真解決).