業務 nghiệp vụ♦ Chỉ chung công việc ngành nghề, việc làm. ◎Như:
lữ du nghiệp vụ 旅遊業務. ◇Pháp Uyển Châu Lâm
法苑珠林:
Xuất gia nhân sở tác nghiệp vụ giả, nhất giả tọa thiền, nhị giả tụng kinh pháp, tam giả khuyến hóa 出家人所作業務者,
一者坐禪,
二者誦經法,
三者勸化 (Quyển tam nhị).