致死 trí tử
♦ Chết, dẫn đến tử vong. ◎Như:
nhân bệnh trí tử
因
病
致
死
vì bị bệnh chết.
♦ Liều mạng, đem hết sức lực ra làm không sợ chết. ◇Tư Mã Quang
司
馬
光
:
Ngã chi tướng sĩ, tất trí tử dữ nhữ chiến hĩ
我
之
將
士
,
必
致
死
與
汝
戰
矣
(Quách Tử Nghi đan kị thối địch
郭
子
儀
單
騎
退
敵
).