躞蹀 tiệp điệp♦ Đi bước ngắn, lững thững. ◇Trác Văn Quân
卓文君:
Tiệp điệp ngự câu thượng, Câu thủy đông tây lưu 躞蹀御溝上,
溝水東西流 (Bạch đầu ngâm
白頭吟) (Tôi) lững thững bước trên dòng nước, Nước đông chảy về tây.
♦ Bồi hồi, quẩn quanh quyến luyến. ◇Trương Hỗ
張祜:
Thiền quyên tiệp điệp xuân phong lí, Huy thủ diêu tiên dương liễu đê 嬋娟躞蹀春風裏,
揮手搖鞭楊柳堤 (Ái thiếp hoán mã
愛妾換馬).