腋翅 dịch sí
♦ Chắp cánh bay. ◇Tây sương kí 西: Sử tiểu sanh mục thị đông tường, hận bất đắc dịch sí ư trang đài tả hữu 使, (Đệ tam bổn , Đệ nhất chiết) Để kẻ này mắt nhìn tường nhà láng giềng, mà hận không được chắp cánh bay kề cận bậc đài trang.