热衷 nhiệt trung♦ § Cũng như
nhiệt tâm 熱心. ◇Phát tài bí quyết
發財秘訣:
Bổn lai thị cá bão học tú tài, vi nhân thập phần nhiệt trung, chỉ nhân thì vận bất tế, lạc phách tại Thượng Hải 本來是個飽學秀才,
為人十分熱衷,
只因時運不濟,
落魄在上海 (Đệ thập hồi
第十回).
♦ Say đắm, đam mê. ◇Giang Phàm
江帆:
Một hữu quá liễu lưỡng thiên, ngã đích lưỡng cá đồng bạn hốt nhiên hựu nhiệt trung ư tróc quắc quắc liễu 沒有過了兩天,
我的兩個同伴忽然又熱衷於捉蟈蟈了 (Hồng diệp
紅葉).