婉言 uyển ngôn
♦ Lời nhẹ nhàng, êm ái, dễ nghe. § Nói để thuyết phục một cách nhẹ nhàng hoặc làm cho bớt gay gắt, căng thẳng. Tương phản: trực ngôn . ◇Phù sanh lục kí : Nghiêm quân nộ do vị tức, huynh nghi nhưng vãng Dương Châu, sĩ nghiêm quân quy lí, uyển ngôn khuyến giải, tái đương chuyên trát tương chiêu , , , , (Khảm kha kí sầu ).