憐恤 lân tuất, liên tuất
♦ Thương xót, đoái thương. ◇Ba Kim
巴
金
:
Đại thiếu da, nhĩ bất liên tuất Nhị tiểu thư, hoàn hữu na cá lai liên tuất tha?
大
少
爺
,
你
不
憐
恤
二
小
姐
,
還
有
哪
個
來
憐
恤
她
? (Xuân
春
, Bát).
♦ ☆Tương tự:
căng tuất
矜
恤
. ★Tương phản:
tàn nhẫn
殘
忍
.