會遇 hội ngộ
♦ Gặp gỡ, tụ hội. ◇Sử Kí : Hội Tề Hầu Giáp Cốc, vi đàn vị, thổ bệ tam đẳng, dĩ hội ngộ chi lễ tương kiến, ấp nhượng nhi đăng , , , , (Khổng Tử thế gia ).
♦ Tao ngộ, gặp phải. ◇Phạm Trọng Yêm : Thiết niệm thần phú tài quả bạc, bão tiết cô nguy, hội ngộ bất luân, tiến trạc vô trạng , , , (Thanh Châu tạ thượng biểu ).