中國 trung quốc
♦ Thời thượng cổ, dân tộc Hoa Hạ dựng nước ở lưu vực sông Hoàng Hà, coi là ở giữa thiên hạ, nên gọi là Trung Quốc . ◇Thi Kinh : Tiểu Nhã tận phế, tắc tứ di giao xâm, Trung Quốc vi hĩ! , , (Tiểu Nhã , Lục nguyệt , Tự ).
♦ Chỉ quốc gia, triều đình. ◇Lễ Kí : Kim chi đại phu giao chánh ư trung quốc, tuy dục vật khốc, yên đắc nhi phất khốc , , (Đàn cung thượng ).
♦ Kinh sư, kinh đô. ◇Lí Hạ : Giang Nga đề trúc tố nữ oán, Lí Bằng trung quốc đàn không hầu , (Lí Bằng không hầu dẫn ).
♦ Chỉ người sinh trưởng, cư trú tại địa khu Trung Nguyên. ◇Tấn Thư : Ngô dĩ trung quốc bất tập thủy chiến, cố cảm tán cư Đông Quan , (Tuyên đế kỉ ).