荷包 hà bao♦ Túi nhỏ mang theo mình để đựng tiền hoặc đồ vật lặt vặt nhỏ. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Nghê Đình Châu hà bao lí nã xuất tứ lưỡng ngân tử lai, tống dữ đệ phụ tố bái kiến lễ 倪廷珠荷包裡拿出四兩銀子來,
送與弟婦做拜見禮 (Đệ nhị thất hồi).
♦ Phiếm chỉ túi tiền hoặc cái túi. ◎Như:
ngã đích hà bao lí dĩ kinh một hữu bán mao tiền liễu 我的荷包裡已經沒有半毛錢了.
♦ Tên món ăn. ◎Như:
trư dương hà bao 豬羊荷包.