風塵 phong trần
♦ Gió nhanh, gió thổi mạnh. ◇Nhan Chi Thôi : Phúng thứ chi họa, tốc hồ phong trần , (Nhan thị gia huấn , Văn Chương ).
♦ Tỉ dụ lời đồn đãi, không có căn cứ. ◇Nam Tề Thư : Toại phục kiểu cấu phong trần, vọng hoặc chu tử, để biếm triều chánh, nghi gián thân hiền , , , (Tạ Thiểu truyện ).
♦ Thế tục, cõi đời. ◇Cao Thích : Sạ khả cuồng ca thảo trạch trung, Ninh kham tác lại phong trần hạ , (Phong khâu tác ).
♦ Chiến tranh, binh loạn. ◇Đỗ Phủ : Hải nội phong trần chư đệ cách, Thiên nhai thế lệ nhất thân diêu , (Dã vọng ).
♦ Tỉ dụ đường đi nhọc nhằn, khổ cực. ◎Như: phong trần bộc bộc .
♦ Việc đời, việc bình phàm thế tục. ◇Đái Thúc Luân : San trung cựu trạch vô nhân trụ, Lai vãng phong trần cộng bạch đầu , (Tặng Ân Lượng ).
♦ Chỉ kĩ nữ làm nghề bán phấn mua hương. ◇Nghiêm Nhị : Bất thị ái phong trần, tự bị tiền duyên ngộ. Hoa lạc hoa khai tự hữu thì, tổng lại đông quân chủ , . , (Bốc toán tử , Bất thị ái phong trần , Từ ).
♦ Hoạn đồ, quan trường. ◇Cao Thích : Nhất ngọa đông san tam thập xuân, Khởi tri thư kiếm lão phong trần (Nhân nhật kí đỗ nhị thập di ).
♦ Tỉ dụ phẩm cách thanh cao. ◇Hạ Hầu Trạm : Thiên trật hữu lễ, thần giám Khổng Minh. Phảng phất phong trần, dụng thùy tụng thanh , . 彿, (Đông Phương Sóc họa tán ).