老天 lão thiên♦ Trời già, ông trời. ◇Phương Nhạc
方岳:
Mãi ngư liêu phục túy quang thuyền, Vạn sự tòng lai phó lão thiên 買魚聊復醉觥船,
萬事從來付老天 (Thứ vận trịnh tỉnh thương
次韻鄭省倉).
♦ Trời ơi (tiếng kêu than thở, kinh hãi). § Cũng gọi là
lão thiên da 老天爺. ◎Như:
lão thiên na! chẩm hội phát sanh giá chủng sự 老天哪!
怎會發生這種事.