追風 truy phong♦ Tên một con ngựa hay (tuấn mã). ◇Dương Huyễn Chi
楊衒之:
Sâm tại Tần Châu, đa vô chánh tích, khiển sứ hướng Tây Vực cầu danh mã, viễn chí Ba Tư Quốc, đắc thiên lí mã, hiệu viết "Truy Phong Xích Kí" 琛在秦州,
多無政績,
遣使向西域求名馬,
遠至波斯國,
得千里馬,
號曰"
追風赤驥" (Lạc Dương già lam kí
洛陽伽藍記, Pháp Vân tự
法雲寺).
♦ Phiếm chỉ ngựa có danh tiếng.
♦ Hình dong chạy nhanh (như ngựa). ◇Tào Thực
曹植:
Giá siêu dã chi tứ, thừa truy phong chi dư (Thất khải
七啟)
駕超野之駟,
乘追風之輿.
♦ Theo đuổi phong cách cao thượng của người trước. ◎Như:
truy phong cổ nhân 追風古人.
♦ Theo đuổi chuyện phong tình. ◇Trương Hữu Hạc
張友鶴 chú
注:
Truy phong, chỉ truy cầu nữ nhân đích hành vi 追風,
指追求女人的行為.
♦ Nghênh gió, theo gió.