旬月 tuần nguyệt
♦ Một tháng. ◇Lí Triệu : Thượng đại thuyết, tự thử giá chí Trường An, phục đông hĩ. Tuần nguyệt, Diệu Khanh, Cửu Linh câu bãi, nhi Ngưu Tiên Khách tiến yên , , . , 耀, , (Đường quốc sử bổ , Quyển thượng ).
♦ Mười tháng. ◇Hán Thư : Tuần nguyệt thủ tể tướng phong hầu, thế vị thường hữu dã , (Xa Thiên Thu truyện ) (Xa Thiên Thu) mười tháng sau được phong làm tể tướng, trên đời không phải thường có. § Xa Thiên Thu : tên người.
♦ Mười ngày tới một tháng. Chỉ khoảng thời gian ngắn ngủi. ◇Tam quốc chí : Tuần nguyệt chi gian, cưỡng phụ nhi chí giả thiên dư gia , (Ngụy chí , Lương Mậu truyện ) Chỉ không đầy một tháng, hơn một ngàn gia đình bồng bế nhau đến.