翼翼 dực dực♦ Mạnh khỏe, kiện tráng. ◇Thi Kinh
詩經:
Tứ kì dực dực, Lộ xa hữu thích 四騏翼翼,
路車有奭 (Tiểu nhã
小雅, Thải khỉ
采芑) Bốn ngựa kì mạnh khỏe, Lộ xa (xe của vua hay của quý tộc đi) có màu đỏ.
♦ Cung kính cẩn thận. ◇Thi Kinh
詩經:
Lệnh nghi lệnh sắc, Tiểu tâm dực dực 令儀令色,
小心翼翼 (Đại nhã
大雅, Chưng dân
烝民) Vẻ mặt uy nghi vui hòa, Trong lòng cẩn thận cung kính.
♦ Tề chỉnh. ◇Thi Kinh
詩經:
Cương dịch dực dực, Thử tắc úc úc 疆埸翼翼,
黍稷彧彧 (Tiểu nhã
小雅, Tín nam san
信南山) Bờ ruộng tề chỉnh ngay ngắn, Lúa nếp tươi tốt rậm rạp.
♦ Trang nghiêm hùng vĩ. ◇Âu Dương Tu
歐陽修:
Cung thành dực dực, tại lăng chi trắc 宮成翼翼,
在陵之側 (Hội thánh cung tụng
會聖宮頌).
♦ Đông, nhiều. ◇Hà Cảnh Minh
何景明:
Điểu tụy hề dực dực, thú phục hề bàn bàn 鳥萃兮翼翼,
獸伏兮般般 (Hoắc san từ
霍山辭).
♦ Phồn thịnh, um tùm, tươi tốt. ◇Thi Kinh
詩經:
Ngã thử dư dư, Ngã tắc dực dực 我黍與與,
我稷翼翼 (Tiểu nhã
小雅, Sở tì
楚茨) Nếp của ta tươi tốt, Lúa của ta um tùm.
♦ Dáng bay bổng, chuyển động. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Dực dực quy điểu, Thần khứ ư lâm 翼翼歸鳥,
晨去于林 (Quy điểu
歸鳥).