閨閣 khuê các♦ § Cũng viết là
khuê cáp 閨閤.
♦ Cửa nhỏ nhà trong. Mượn chỉ nhà trong (
nội thất 內室). ◇Sử Kí
史記:
(Trịnh) Ảm đa bệnh, ngọa khuê cáp nội bất xuất 黯多病,
臥閨閤內不出 (Cấp Trịnh liệt truyện
汲鄭列傳).
♦ Đặc chỉ phòng ngủ của con gái. ◇Hà Kì Phương
何其芳:
Hương thôn đích thiếu nữ hoàn thị cấm bế tại khuê các lí, đẳng đãi phụ mẫu chi mệnh, môi chước chi ngôn 鄉村的少女還是禁閉在閨閣裏,
等待父母之命,
媒妁之言 (Ai ca
哀歌).
♦ Mượn chỉ vợ. ◇Vương Xương Linh
王昌齡:
Phong hầu thủ nhất chiến, Khởi phục niệm khuê cáp 封侯取一戰,
豈復念閨閤 (Biến hành lộ nan
變行路難).
♦ Mượn chỉ phụ nữ. ◇Phú Sát Đôn Sùng
富察敦崇:
Mai côi, kì sắc tử nhuận, điềm hương khả nhân, khuê các đa ái chi 玫瑰,
其色紫潤,
甜香可人,
閨閣多愛之 (Yên Kinh tuế thì kí
燕京歲時記, Mai côi hoa
玫瑰花).
♦ Chỉ cung cấm. ◇Tư Mã Thiên
司馬遷:
Thân trực vi khuê cáp chi thần, ninh đắc tự dẫn thâm tàng ư nham huyệt da 身直為閨閤之臣,
寧得自引深藏於巖穴邪 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư
報任少卿書).