蟾桂 thiềm quế
♦ Theo truyền thuyết trên mặt trăng có con cóc —
thiềm thừ
蟾
蜍
và cây quế —
đan quế
丹
桂
. Về sau mượn dùng
thiềm quế
蟾
桂
để gọi cung trăng. ◇La Ẩn
羅
隱
:
Xuất môn liêu nhất vọng, Thiềm quế hướng nhân tà
出
門
聊
一
望
,
蟾
桂
向
人
斜
(Lữ mộng
旅
夢
).