濯濯 trạc trạc♦ Sáng tỏ. ◇Thi Kinh
詩經:
Hách hách quyết thanh, Trạc trạc quyết linh 赫赫厥聲,
濯濯厥靈 (Thương tụng
商頌, Ân vũ
殷武) (Vua Cao Tông) được tiếng tốt rạng rỡ, Được uy linh sáng tỏ.
♦ Trong trẻo, mới mẻ. ◇Tô Thức
蘇軾:
Sơ như mông mông ẩn san ngọc, Tiệm như trạc trạc xuất thủy liên 初如濛濛隱山玉,
漸如濯濯出水蓮 (Kí sở kiến khai nguyên tự ngô đạo tử họa phật diệt độ
記所見開元寺吳道子畫佛滅度).
♦ Béo, mập mạp. ◇Từ Phục Tộ
徐復祚:
Thể trạc trạc dĩ tuần phì, thường thị Cơ Văn ư Linh Hữu 體濯濯以馴肥,
常侍姬文于靈囿 (Đầu toa kí
投梭記, Ma kiến
魔見).
♦ Trơ trụi, núi trọc không có cây. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Trung gian tối đại đích nhất phong cánh hoàn hữu trạc trạc địa nhất đại khối, tượng thị lại tử đầu thượng đích sang ba 中間最大的一峰竟還有濯濯地一大塊,
像是癩子頭上的瘡疤 (Vụ
霧).
♦ (Tượng thanh) ◇Du Chánh Tiếp
俞正燮:
Đại tràng bệnh, tràng trung thiết thống, nhi minh trạc trạc 大腸病,
腸中切痛,
而鳴濯濯 (Quý tị loại cảo
癸巳類稿, Trì tố chứng thiên
持素證篇).