濯濯 trạc trạc
♦ Sáng tỏ. ◇Thi Kinh : Hách hách quyết thanh, Trạc trạc quyết linh , (Thương tụng , Ân vũ ) (Vua Cao Tông) được tiếng tốt rạng rỡ, Được uy linh sáng tỏ.
♦ Trong trẻo, mới mẻ. ◇Tô Thức : Sơ như mông mông ẩn san ngọc, Tiệm như trạc trạc xuất thủy liên , (Kí sở kiến khai nguyên tự ngô đạo tử họa phật diệt độ ).
♦ Béo, mập mạp. ◇Từ Phục Tộ : Thể trạc trạc dĩ tuần phì, thường thị Cơ Văn ư Linh Hữu , (Đầu toa kí , Ma kiến ).
♦ Trơ trụi, núi trọc không có cây. ◇Mao Thuẫn : Trung gian tối đại đích nhất phong cánh hoàn hữu trạc trạc địa nhất đại khối, tượng thị lại tử đầu thượng đích sang ba , (Vụ ).
♦ (Tượng thanh) ◇Du Chánh Tiếp : Đại tràng bệnh, tràng trung thiết thống, nhi minh trạc trạc , , (Quý tị loại cảo 稿, Trì tố chứng thiên ).