竹院 trúc viện
♦ Sân nhà, chòi... có trồng trúc, thường dùng làm chỗ nghỉ ngơi, vui chơi. ◇Lí Thiệp
李
涉
:
Nhân quá trúc viện phùng tăng thoại, Hựu đắc phù sinh bán nhật nhàn
因
過
竹
院
逢
僧
話
,
又
得
浮
生
半
日
閑
(Đề Hạc Lâm tự tăng xá
題
鶴
林
寺
僧
舍
).