粉面 phấn diện♦ Mặt đánh phấn. Cũng có nghĩa là mặt trắng như đánh phấn. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Phấn diện chu thần, thân tài tuấn tiếu, cử chỉ phong lưu 粉面硃脣,
身材俊俏,
舉止風流 (Đệ thất hồi) Má phấn môi son, thân hình tuấn tú, đi đứng phong nhã.
♦ Mượn chỉ người đẹp. ◇Hạ Chú
賀鑄:
Phấn diện bất tri hà xứ tại? Vô nại! Vũ Lăng lưu thủy quyển xuân không 粉面不知何處在?
無奈!
武陵流水卷春空 (Định phong ba
定風波, Đào
桃, Từ
詞).