鐵面 thiết diện♦ Mặt nạ làm bằng sắt che mặt tự vệ khi tác chiến (ngày xưa). ◇Nam sử
南史:
Kiến tặc quân giai trước thiết diện, toại khí quân tẩu 見賊軍皆著鐵面,
遂棄軍走 (Tặc thần truyện
賊臣傳, Hầu Cảnh
侯景).
♦ Mặt đen. ◇Tô Thức
蘇軾:
Đương niên Vương Trung Lệnh, Chước mộc nam san xanh. Tả chân lưu các hạ, Thiết diện nhãn hữu lăng 當年王中令,
斫木南山赬.
寫真留閣下,
鐵面眼有稜 (Chân Hưng tự các
真興寺閣).
♦ Chỉ người cương trực vô tư. ◎Như:
na cá thiết diện một nhân tình 那個鐵面沒人情.
♦ Tỉ dụ cương trực, không thiên tư. ◇Hắc tịch oan hồn
黑籍冤魂:
Bất liệu giá Lâm Đại Nhân cánh thị thiết diện vô tình, nhất ta hối lộ dã bất năng khao 不料這林大人竟是鐵面無情,
一些賄賂也不能搞 (Đệ tứ hồi
第四回).