蕙蘭 huệ lan
♦ Hoa huệ và hoa lan. Cũng là tên một loài hoa giống như xuân lan hoa rất thơm. ◇Trâu Hạo : Huệ lan phức uất hồ đình hạm, Cẩm khỉ hỗn hoàng hồ đồ nê , (Tứ bách phú ).
♦ Tỉ dụ thơm tho tinh khiết xinh đẹp. Thường chỉ người con gái. ◇Cao Minh : Hạnh kiểm đào tai, hựu đương hữu tùng quân tiết tháo, huệ lan khâm hoài , , (Tì bà kí , Ngưu tương giáo nữ ).