紀綱 kỉ cương
♦ Dây thừng lớn trong cái lưới. Nghĩa rộng là đại cương yếu lĩnh. ◇Lã Thị Xuân Thu : Dụng dân hữu kỉ hữu cương, nhất dẫn kì kỉ, vạn mục giai khởi, nhất dẫn kì cương, vạn mục giai trương. Vi dân kỉ cương giả hà dã? , , , , . (Dụng dân ).
♦ Pháp độ, cương thường. ◇Hàn Dũ : Thiện kế thiên hạ giả, bất thị thiên hạ chi an nguy, sát kì kỉ cương chi lí loạn nhi dĩ hĩ , , (Tạp thuyết , Chi nhị ).
♦ Người làm ra kỉ cương, có tác dụng đến pháp độ cương thường. ◇Tuân Tử : Kì tri chí minh, tuần đạo chánh hành, túc dĩ vi kỉ cương , , (Nghiêu vấn ).
♦ Người phụ giúp việc thuộc về châu quận.
♦ Đặc chỉ lục sự tham quân ở châu quận.
♦ Trị lí; quản lí. ◇Quốc ngữ : Thử đại phu Quản Trọng chi sở dĩ kỉ cương Tề Quốc, tì phụ tiên quân nhi thành bá giả dã , (Tấn ngữ tứ ).
♦ Người cầm đầu bộc lệ. Sau phiếm chỉ người bộc thuộc. ◇Tả truyện : Tần Bá tống vệ ư Tấn tam thiên nhân, thật kỉ cương chi bộc , (Hi Công nhị thập tứ niên ).
♦ Mưu lược. ◇Dương Xiêm : Hung khâm nhi kỉ cương, phù trì đắc đế vương , (Tây du kí 西, Đệ ngũ bổn đệ thập thất xích ) Trong lòng có mưu lược, có thể phụng sự bậc vua chúa.