心火 tâm hỏa♦ Trong lòng kích động hoặc giận dữ. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Uu hỉ giai tâm hỏa, Vinh khô thị nhãn trần 憂喜皆心火,
榮枯是眼塵 (Cảm xuân
感春).
♦ Hơi nóng ở trong thân thể (đông y). Khi tâm hỏa mạnh, dễ gây ra những chứng trạng như: cổ họng khô, miệng khô, lưỡi có mụn nhọt, v.v. ◇Trữ Trừng
褚澄:
Nữ tử xích mạch thường cường, tâm hỏa thịnh dã 女子尺脈常強,
心火盛也 (Trữ thị di thư
褚氏遺書, Bình mạch
平脈).
♦ Tên sao:
Tâm Túc 心宿.