洗塵 tẩy trần♦ Đặt tiệc đón người ở xa đến hoặc người trở về. ☆Tương tự:
tiếp phong 接風,
tẩy nê 洗泥. ★Tương phản:
tiễn hành 餞行. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Thỉnh Tống Giang canh hoán y thường hài miệt, hương thang mộc dục, tại hậu đường an bài diên tịch tẩy trần 請宋江更換衣裳鞋襪,
香湯沐浴,
在後堂安排筵席洗塵 (Đệ tam tam hồi).