紅樓 hồng lâu♦ Nhà lầu màu đỏ. Phiếm chỉ nhà lầu đẹp đẽ. ◇Hồng Thăng
洪昇:
Nhân tán khúc chung hồng lâu tĩnh, Bán tường tàn nguyệt diêu hoa ảnh 人散曲終紅樓靜,
半牆殘月搖花影 (Trường sanh điện
長生殿, Thâu khúc
偷曲).
♦ Buồng của đàn bà con gái nhà phú quý. § Cũng gọi là
hồng khuê 紅閨. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Hồng lâu phú gia nữ, Kim lũ tú la nhu 紅樓富家女,
金縷繡羅襦 (Tần trung ngâm
秦中吟, Nghị hôn
議婚).
♦ Lầu xanh, kĩ viện. ◇Chu Hữu Lương
周友良:
Nhị khanh hữu thử tài mạo, ngộ lạc phong trần, thúy quán hồng lâu, chung phi kết cục, trúc li mao xá, cập tảo trừu thân 二卿有此才貌,
誤落風塵,
翠館紅樓,
終非結局,
竹籬茅舍,
及早抽身 (Châu Giang Mai Liễu kí
珠江梅柳記, Quyển nhị
卷二).