守口如瓶 thủ khẩu như bình♦ ☆Tương tự:
mặc bất tác thanh 默不作聲,
mặc mặc vô ngôn 默默無言,
giam khẩu bất ngôn 緘口不言,
cấm nhược hàn thiền 噤若寒蟬. ★Tương phản:
điệp điệp bất hưu 喋喋不休,
thao thao bất tuyệt 滔滔不絕,
thổ lộ tâm phúc 吐露心腹,
khẩu nhược huyền hà 口若懸河,
khoa khoa kì đàm 誇誇其談,
hòa bàn thác xuất 和盤托出,
tận tình thổ lộ 盡情吐露.
♦ Ngậm miệng không nói hay nói năng cẩn thận như bưng miệng lọ. Hình dung giữ kín bí mật. ◇Tùy Đường diễn nghĩa
隋唐演義:
Kim nguyện bệ hạ thủ khẩu như bình, bất khả đề khởi 今願陛下守口如瓶,
不可提起 (Đệ tam ngũ hồi
第三五回).