寸心 thốn tâm♦ Trái tim, chỉ tấm lòng. § Ngày xưa cho rằng trái tim to khoảng một
thốn 寸 tức là một tấc. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Văn chương thiên cổ sự, Đắc thất thốn tâm tri 文章千古事,
得失寸心知 (Ngẫu đề
偶題).
♦ Nỗi lòng, tâm sự, tâm nguyện. ◇Tiền Khởi
錢起:
Thốn tâm ngôn bất tận, Tiền lộ nhật tương tà 寸心言不盡,
前路日將斜 (Phùng hiệp giả
逢俠者).
♦ Chút lòng thành, ý mọn. § Cũng nói là
thốn trung 寸衷. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tống Giang ca ca hữu ta vi vật tương tống, liêu biểu ngã ca ca thốn tâm 宋江哥哥有些微物相送,
聊表我哥哥寸心 (Đệ bát nhất hồi).