牛膝 ngưu tất
♦ Cây ngưu tất. § Rễ dùng làm thuốc, lợi tiểu, làm thông kinh nguyệt bế tắc (đông y). § Còn gọi là
ngưu hành
牛
莖
. ◇Lí Thì Trân
李
時
珍
:
Ngưu hành, bách bội, san hiện thái, đối tiết thái
牛
莖
,
百
倍
,
山
莧
菜
,
對
節
菜
(Bổn thảo cương mục
本
草
綱
目
, Ngưu tất
牛
膝
).