點子 điểm tử♦ Giọt chất lỏng. ◇Tây du kí
西遊記:
Khước giáo nhị thập cá tiểu tiên, giang tương khởi lai, vãng oa lí nhất quán, phanh đích hưởng liễu nhất thanh, tiễn khởi ta cổn du điểm tử 卻教二十個小仙,
扛將起來,
往鍋裏一摜,
烹的響了一聲,
濺起些滾油點子 (Đệ nhị ngũ hồi).
♦ Dấu vết nhỏ. ◇Tào Ngu
曹禺:
Cổ cựu nhất điểm đích đình viên tựu hữu thành quần thành trận tượng nhất phiến phiến mặc điểm tử đích lão nha tại lão thái long chung đích du tiền thụ đích thụ điên thượng lai hồi bàn toàn 古舊一點的庭園就有成群成陣像一片片墨點子的老鴉在老態龍鍾的榆錢樹的樹巔上來回盤旋 (Bắc Kinh nhân
北京人, Đệ tam mạc).
♦ Số điểm trên con xúc xắc.
♦ Số lượng ít, một chút. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Chánh kinh minh nhi nhĩ đả phát tiểu tử vấn vấn Vương Đại Phu khứ, lộng điểm tử dược cật cật tựu hảo liễu 正經明兒你打發小子問問王大夫去,
弄點子藥吃吃就好了 (Đệ tam nhất hồi).
♦ Biện pháp, chủ ý. ◇Hạo Nhiên
浩然:
Giá cá biện pháp thái hảo liễu, nâm chân hữu điểm tử 這個辦法太好了,
您真有點子 (Diễm dương thiên
艷陽天, Đệ 106 chương).
♦ Trọng yếu, then chốt.
♦ Tiết phách, nhịp.
♦ Một loại món ăn điểm tâm. ◇Ngô Tự Mục
吳自牧:
Cánh hữu chuyên mại tố điểm tâm tòng thực điếm, như phong đường cao (...) bao tử, điểm tử, chư sắc du tạc, tố giáp nhi, du tô bính nhi 更有專賣素點心從食店,
如豐糖糕(...)
包子,
點子,
諸色油炸,
素夾兒,
油酥餅兒 (Mộng lương lục
夢粱錄, Huân tố tòng thực điếm
葷素從食店).
♦ Một loại nhạc khí, ngày xưa dùng để điểm canh.
♦ Một giống chim bồ câu.