點子 điểm tử
♦ Giọt chất lỏng. ◇Tây du kí 西: Khước giáo nhị thập cá tiểu tiên, giang tương khởi lai, vãng oa lí nhất quán, phanh đích hưởng liễu nhất thanh, tiễn khởi ta cổn du điểm tử , , , , (Đệ nhị ngũ hồi).
♦ Dấu vết nhỏ. ◇Tào Ngu : Cổ cựu nhất điểm đích đình viên tựu hữu thành quần thành trận tượng nhất phiến phiến mặc điểm tử đích lão nha tại lão thái long chung đích du tiền thụ đích thụ điên thượng lai hồi bàn toàn (Bắc Kinh nhân , Đệ tam mạc).
♦ Số điểm trên con xúc xắc.
♦ Số lượng ít, một chút. ◇Hồng Lâu Mộng : Chánh kinh minh nhi nhĩ đả phát tiểu tử vấn vấn Vương Đại Phu khứ, lộng điểm tử dược cật cật tựu hảo liễu , (Đệ tam nhất hồi).
♦ Biện pháp, chủ ý. ◇Hạo Nhiên : Giá cá biện pháp thái hảo liễu, nâm chân hữu điểm tử , (Diễm dương thiên , Đệ 106 chương).
♦ Trọng yếu, then chốt.
♦ Tiết phách, nhịp.
♦ Một loại món ăn điểm tâm. ◇Ngô Tự Mục : Cánh hữu chuyên mại tố điểm tâm tòng thực điếm, như phong đường cao (...) bao tử, điểm tử, chư sắc du tạc, tố giáp nhi, du tô bính nhi , (...), , , , (Mộng lương lục , Huân tố tòng thực điếm ).
♦ Một loại nhạc khí, ngày xưa dùng để điểm canh.
♦ Một giống chim bồ câu.