身邊 thân biên♦ Vòng quanh bên thân mình. ◇Nguyên Chẩn
元稹:
Ba tri chu đại nhi độc, kì thậm giả, thân biên sổ thốn 巴蜘蛛大而毒,
其甚者,
身邊數寸 (
蜘蛛,
詩序).
♦ Gần bên thân mình. ◇Cổ kim tiểu thuyết
古今小說:
Tiện bả y nhi xuyết cận liễu bà tử thân biên, hướng tha tố xuất tâm phúc, như thử như thử 便把椅兒掇近了婆子身邊,
向他訴出心腹,
如此如此 (Tương hưng ca trùng hội trân châu sam
蔣興哥重會珍珠衫).
♦ Chỗ để tiền hoặc đồ vật mang theo mình. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tiểu nhân thân biên lược hữu ta đông tây 小人身邊略有些東西 (Đệ nhị bát hồi).