親兵 thân binh
♦ Vệ binh, quân hộ vệ theo bên mình. ◇Lục Du
陸
游
:
Kì hậu Tần mỗi xuất, triếp dĩ thân binh ngũ thập nhân trì đĩnh vệ chi
其
後
秦
每
出
,
輒
以
親
兵
五
十
人
持
挺
衛
之
(Lão học am bút kí
老
學
庵
筆
記
, Quyển nhị).