平章 bình chương, biện chương♦ Thương nghị xử lí. ◇Ngô Căng
吳兢:
Chiếu lệnh tự thị tể tướng nhập nội bình chương quốc kế, tất sử gián quan tùy nhập, dự văn chánh sự 詔令自是宰相入內平章國計,
必使諫官隨入,
預聞政事 (Trinh quan chánh yếu
貞觀政要, Cầu gián
求諫).
♦ Phẩm bình, bình luận. ◇Lưu Vũ Tích
劉禹錫:
Truy trục đồng du bạn, Bình chương quý giá xa 追逐同遊伴,
平章貴價車 (Đồng Lạc Thiên hòa vi chi thâm xuân
同樂天和微之深春).
♦ Tên chức quan (thời xưa).
♦ Biện biệt. § Cũng nói là:
tiện chương 便章,
biện chương 辨章. ◇Chương Bỉnh Lân
章炳麟:
Tư túc dĩ dương xác thành ngụy, Biện chương hắc bạch hĩ 斯足以揚搉誠偽,
平章黑白矣 (Quốc cố luận hành
國故論衡, Nguyên đạo thượng
原道上).