天庭 thiên đình
♦ § Cũng viết là thiên đình .
♦ Cung đình thiên đế; triều đình thiên đế. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Chỉ hảo báo tri trị nhật công tào, khải tấu thiên đình, thỉnh Ngọc Đế định đoạt , , (Đệ nhị tứ hồi).
♦ Trời, bầu trời, thiên không. ◇Ban Cố : Vị ngưỡng thiên đình, Nhi đổ bạch nhật dã , (Đáp tân hí ).
♦ Cung đình vua chúa; triều đình. ◇Thẩm Thuyên Kì : Sái thụy thiên đình lí, Kinh xuân ngự uyển trung , (Phụng hòa Lạc Dương ngoạn tuyết ứng chế ).
♦ Tức là sao Thái Vi Viên .
♦ Tầng cao nhất của núi Côn Lôn .
♦ (Thuật số dụng ngữ) Nhà coi tướng hoặc y sinh gọi chỗ ở giữa hai lông mày là thiên đình . ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng , , , , (Quyển nhị bát).