廳堂 sảnh đường, thính đường
♦
Nhà chính, phòng khách. ◇Ngụy thư
魏
書
:
Huynh đệ đán tắc tụ ư sảnh đường, chung nhật tương đối
兄
弟
旦
則
聚
於
廳
堂
,
終
日
相
對
(Dương Bá truyện
楊
播
傳
).