門房 môn phòng♦ Những phòng ở hai bên cửa chính. ◇Dụ thế minh ngôn
喻世明言:
Chỉ thị đại nương phân phó tại na nhất môn phòng an hiết? 只是大娘分付在那一門房安歇? (Quyển nhất, Tương Hưng Ca trùng hội Trân Châu Sam
蔣興哥重會珍珠衫).
♦ Phòng nhỏ đặt bên trong cổng chính, có người canh giữ chỉ dẫn khách ra vào. § Nay gọi là
truyền đạt thất 傳達室. ◇Hảo cầu truyện
好逑傳:
Môn lâu lưỡng bàng, hữu lưỡng gian môn phòng, hứa đa nhân tại nội khán thủ 門樓兩旁,
有兩間門房,
許多人在內看守 (Đệ nhị hồi
第二回).
♦ Người canh giữ cửa trong một cơ quan, đoàn thể, học hiệu hoặc nhà quyền quý. ◎Như:
Trương đại thúc đích chức nghiệp thị môn phòng 張大叔的職業是門房.
♦ Dòng họ xa. ◇Ngụy thư
魏書:
Tăng luật thất thập cửu chương, môn phòng chi tru thập hữu tam, đại tích tam thập ngũ, hình lục thập nhị 增律七十九章,
門房之誅十有三,
大辟三十五,
刑六十二 (Hình phạt chí
刑罰志).