陽臺 dương đài♦ Sân thượng, đài nhỏ trên sân cao nhà lầu. § Có lan can, có thể phơi quần áo, hóng mát, nhìn ngắm ra xa... ◇Ba Kim
巴金:
Ngã tẩu quá tha đích môn tiền, thường thường khán kiến tha tọa tại dương đài thượng 我走過她的門前,
常常看見她坐在陽臺上 (Xuân thiên lí đích thu thiên
春天裏的秋天, Cửu
九).
♦ Chỗ trai gái hợp hoan. § Cũng gọi là
vu sơn 巫山. § Nguồn gốc: ◇Tống Ngọc
宋玉:
Đán vi triêu vân, mộ vi hành vũ, triêu triêu mộ mộ, dương đài chi hạ 旦為朝雲,
暮為行雨,
朝朝暮暮,
陽臺之下 (Cao đường phú tự
高唐賦序).
♦ Tên núi ở tỉnh Hồ Bắc
湖北. Có thuyết cho là ở tỉnh Tứ Xuyên
四川, huyện Vu Sơn
巫山.