善人 thiện nhân
♦ Người có đạo đức. ◇Tây du kí 西: Tại Trường An thành phỏng sát thủ kinh đích thiện nhân, nhật cửu vị phùng chân thật hữu đức hạnh giả , (Đệ nhất nhị hồi).
♦ Người thường làm điều tốt, có lòng từ bi. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã môn Lão thái thái, Thái thái đô thị thiện nhân, hợp gia đại tiểu đô hảo thiện hỉ xả, tối ái tu miếu tố thần đích , , , (Đệ tam cửu hồi).
♦ Người lành mạnh, người bình thường. ◇Vương Sung : Cuồng si độc ngữ, bất dữ thiện nhân tương đắc giả, bệnh khốn tinh loạn dã , , (Luận hành , Đính quỷ ).
♦ Người có thân phận thông thường. § Nói tương đối với nô bộc tì thiếp. ◇Tư Mã Thiên : Thả phù tang hoạch tì thiếp (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ). ◇Lí Thiện : Khương nhân dĩ tì vi thê, sanh tử viết hoạch; nô dĩ thiện nhân vi thê, sanh tử viết tang , ; , (Chú dẫn "Tam quốc Ngô Vi Chiêu" ""). § Ghi chú: hoạch tiếng gọi con đẻ của người Khương và tì thiếp ; tang tiếng gọi con đẻ của nô bộc và thiện nhân .
♦ Tên một chủng tộc ở phương đông (theo truyền thuyết). § Xem: Thần dị kinh , Đông hoang kinh .