押字 áp tự
♦ Kí tên, đề tên. § Cũng như
thiêm danh
簽
名
. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Huyền Đức thân bút tả thành văn thư nhất chỉ, áp liễu tự
玄
德
親
筆
寫
成
文
書
一
紙
,
押
了
字
(Đệ ngũ tứ hồi).