相逢 tương phùng♦ Gặp nhau. ◇Sầm Tham
岑參:
Mã thượng tương phùng vô chỉ bút, Bằng quân truyền ngữ báo bình an 馬上相逢無紙筆,
憑君傳語報平安 (Phùng nhập kinh sứ
逢入京使) Trên lưng ngựa gặp nhau không sẵn giấy bút, Nhờ anh chuyển lời báo tin được bình an vô sự.
♦ ☆Tương tự:
giải cấu 邂逅,
tương ngộ 相遇,
trùng phùng 重逢,
tái hội 再會.
♦ ★Tương phản:
li biệt 離別,
phân li 分離,
khoát biệt 闊別,
phân biệt 分別,
cáo biệt 告別.