翠羽 thúy vũ
♦ Lông cánh chim trả (thúy điểu ). § Ngày xưa thường dùng để trang sức đồ vật. ◇Lô Chiếu Lân : Thúy vũ trang kiếm sao, Hoàng kim lũ mã anh , (Lưu sinh ).
♦ Chim trả (thúy điểu ). ◇Dương Vạn Lí : Tiện hữu bạch âu hạ, Kinh khởi thúy vũ phi 便, (Khế hoài cổ đường ).
♦ Lông cánh màu xanh lục. ◇La Ẩn : Mạc hận điêu lung thúy vũ tàn, Giang nam địa noãn Lũng tây hàn , 西 (Anh vũ ).
♦ Chỉ cánh chim. ◇Vi Trang : Tảo vãn đắc đồng quy khứ, Hận vô song thúy vũ , (Quy quốc dao ).
♦ Tỉ dụ lá cây hành xanh. ◇Tô Thức : Phế phố hàn sơ thiêu thúy vũ, Tiểu tào xuân tửu đống chân châu , (Hoán khê sa , Từ ).
♦ Mượn chỉ đồ trân quý.