面前 diện tiền
♦ Mặt trước, phía trước. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Sào Thị ấu thì hỉ cật điềm vật, diện tiền nha xỉ lạc liễu nhất cá , (Quyển nhị thập).
♦ Ở trước mắt, chỗ đối với mặt. ◇Nho lâm ngoại sử : Thẩm Quỳnh Chi tại Đỗ Nương Tử diện tiền, song tất quỵ hạ , (Đệ tứ nhất hồi).