面前 diện tiền♦ Mặt trước, phía trước. ◇Nhị khắc phách án kinh kì
二刻拍案驚奇:
Sào Thị ấu thì hỉ cật điềm vật, diện tiền nha xỉ lạc liễu nhất cá 巢氏幼時喜吃甜物,
面前牙齒落了一個 (Quyển nhị thập).
♦ Ở trước mắt, chỗ đối với mặt. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Thẩm Quỳnh Chi tại Đỗ Nương Tử diện tiền, song tất quỵ hạ 沈瓊枝在杜娘子面前,
雙膝跪下 (Đệ tứ nhất hồi).