巖險 nham hiểm
♦ Chỗ đất cao và hiểm yếu. ◇Trương Hành
張
衡
:
Cẩu dân chí chi bất lượng, hà vân nham hiểm dữ khâm đái
苟
民
志
之
不
諒
,
何
云
巖
險
與
襟
帶
(Đông Kinh phú
東
京
賦
).