禪門 thiền môn
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Pháp môn thiền định. Cũng chỉ pháp ngôn truyền thiền của Đạt Ma , tức là pháp môn thiền tông. ◇Huyền Giác : Thị dĩ thiền môn liễu khước tâm, Đốn nhập vô sanh tri kiến lực , (Vĩnh Gia chứng đạo ca )
♦ Chỉ Phật môn, Phật giáo. ◇Đường Ngạn Khiêm : Thiền môn đạm bạc vô tâm địa, Thế sự sanh sơ dục diện tường , (Kí tương nhị thập tứ ).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Tức tùng lâm , chùa viện của tăng lữ. ◇Thích thị yếu lãm : Thiền môn, biệt hiệu tùng lâm , (Táo tĩnh ).