調情 điều tình
♦ Ve vãn, tán tỉnh (giữa trai gái). ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Hảo khoái hoạt! Hòa thượng, phụ nhân, đại thanh thiên bạch nhật điều tình
好
快
活
!
和
尚
,
婦
人
,
大
青
天
白
日
調
情
(Đệ tứ hồi).