泄泄 duệ duệ♦ Trễ tràng, lười biếng. ◇Thi Kinh
詩經:
Thiên chi phương quệ, Vô nhiên duệ duệ 天之方蹶,
無然泄泄 (Đại nhã
大雅, Bản
板) Trời đang nhộn nhạo, Đừng có trễ tràng thế.
♦ Thong thả, từ từ. ◇Thi Kinh
詩經:
Hùng trĩ vu phi, Duệ duệ kì vũ 雄雉于飛,
泄泄其羽 (Bội phong
邶風, Hùng trĩ
雄雉) Chim trĩ trống bay, Cánh bay từ từ thong thả.